PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2019-2020 (Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT , ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Bộ GD & ĐT ) STT Nội dung Chia theo khối lớp lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 I Điều kiện tuyển sinh Hoàn thành chương trình Tiểu học, tuổi từ 11 đến 14 II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục lớp 6 do Bộ GD&ĐT ban hành Chương trình giáo dục lớp 7 do Bộ GD&ĐT ban hành Chương trình giáo dục lớp 8 do Bộ GD&ĐT ban hành Chương trình giáo dục lớp 9 do Bộ GD&ĐT ban hành III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh 1. Điều 94, 95 Luật Giáo dục năm 2005, Điều 46 Thông tư 12 Điều lệ nhà trường 2. Điều 38, 40, 41 Điều lệ nhà trường IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Học sinh sẽ được tham gia sinh hoạt Đội; được tham gia các hoạt động ngoại khoá do trường và Hội đồng Đội Huyện xã tổ chức. V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được HK: 100% TB HL: 97% TB HK: 100% TB HL: 97% TB HK: 100% TB HL: 96% TB HK: 100% TB HL: 98% TB VI Khả năng học tập tiếp tục của HS 100% 100% 99,5% 99,5% Bình Tú, ngày 10 tháng 10 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Chức PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường , năm học 2018- 2019 (Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT , ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Bộ GD & ĐT )
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số) : 96,41% 510 118 122 121 149 2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) : 3,59% 19 6 5 4 4 3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) : 0,9% 4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 0 II Số học sinh chia theo học lực 1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số): 25,99% 140 36 33 36 35 2 Khá (tỷ lệ so với tổng số): 42,42% 179 41 41 41 56 3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số): 28,52% 202 42 52 46 62 4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số): 2,53% 8 5 1 2 0 5 Kém (tỷ lệ so với tổng số) 0,54% III Tổng hợp kết quả cuối năm 1 Lên lớp thẳng (tỷ lệ so với tổng số): 98,48% 521 119 126 113 153 a Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số): 26,46% 140 36 33 36 35 b Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số): 33,83% 179 41 41 41 56 2 Thi lại (tỷ lệ so với tổng số): 1,51% 8 5 1 2 0 3 Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) 4 Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) 5 Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) 6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số): 0,9% 5 1 2 2 IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi 1 Cấp Huyện: 21 giải 21 2 4 15 2 Cấp tỉnh/thành phố: 04 giải 3 3 3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 153 153 VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 153 153 1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 35 35 2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 56 56 3 Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) 62 62 VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 277 /252 53/71 70/57 65/60 79/74 IX Số học sinh dân tộc thiểu số 0 0 0 0 0
Bình Tú, ngày 10 tháng 10 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Chức PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc THÔNG BÁO Công khai thông tin cơ sở vật chất , năm học 2019-2020 (Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT , ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Bộ GD & ĐT )
STT Nội dung Số lượng Bình quân I Số phòng học 13 1,14m2/HS II Loại phòng học - 1 Phòng học kiên cố 08 - 2 Phòng học bán kiên cố - 3 Phòng học tạm - 4 Phòng học nhờ - 5 Số phòng học bộ môn 03 - 6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) - 7 Bình quân lớp/phòng học 1 lớp/phòng 8 Bình quân học sinh/lớp 42 HS/ lớp III Số điểm trường 01 - IV Tổng số diện tích đất (m2) 8885 m2 V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 5952 m2 VI Tổng diện tích các phòng 2933,5 1 Diện tích phòng học (m2) 576 2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 192 3 Diện tích thư viện (m2) 128 4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) 5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) 64 VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Số bộ/lớp 1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 1.1 Khối lớp 6 6 bộ/lớp 1.2 Khối lớp 7 6 bộ/ lớp 1.3 Khối lớp 8 6 bộ/ lớp 1.4 Khối lớp 9 6 bộ/lớp 2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định 2.1 Khối lớp 6 2.2 Khối lớp 7 2.3 Khối lớp 8 2.4 Khối lớp 9 3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 20 2,1 HS/ bộ IX Tổng số thiết bị dùng chung khác Số thiết bị/lớp 1 Ti vi 10 0,8/ L 2 Cát xét 3 Đầu Video/đầu đĩa 4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 5 Thiết bị khác... IX Tổng số thiết bị đang sử dụng Số thiết bị/lớp 1 Ti vi 10 1TIvi/ lớp 2 Cát xét 3 Đầu Video/đầu đĩa 4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 5 Thiết bị khác... Nội dung Số lượng (m2) X Nhà bếp XI Nhà ăn Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú XIII Khu nội trú
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ 1 Đạt chuẩn vệ sinh* x 0,048 m2/HS 2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* (*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh). Nội dung Có Không XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x XVII Kết nối internet x XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường http//: thcslythuongkiet.edu.vn XIX Tường rào xây x Bình Tú, ngày 10 tháng 10 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Chức
PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THÔNG BÁO Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên năm học 2019-2020 (Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT , ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Bộ GD & ĐT )
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp TS ThS ĐH CĐ TC Dưới TC Hạng III Hạng II Hạng I Tốt Khá Đ CĐ Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 41 01 25 12 02 01 9 27 36 I Giáo viên , trong đó số giáo viên dạy môn: 34 1 25 8 7 27 34 1 Toán 4/2 3 1 1 3 4 Tin 2/2 1 1 2 2 2 Lý 3/1 2 1 1 2 3 3 Hóa 2 /2 2 2 2 4 Sinh 2/2 1 1 1 1 2 5 Công nghệ 1/1 1 2 1 6 Văn 5/5 3 2 2 3 5 7 Sử 2/1 2 2 2 8 Địa 1/1 1 1 1 9 GDCD 1 1 1 1 10 GDTC 3/2 2 1 1 2 3 11 Tiếng Anh 4/3 4 4 4 12 Âm nhạc 2/2 1 1 1 1 2 13 Mỹ thuật 1/1 1 1 1 14 GV Tổng PT Đội 1 1 1 1 II Cán bộ quản lý 2 2 2 2 1 Hiệu trưởng 1 1 1 1 2 Phó hiệu trưởng 1 1 1 1 III Nhân viên 5 2 2 1 1 Nhân viên văn thư 1 1 2 Nhân viên kế toán 1 1 3 Thủ quỹ KN 4 Nhân viên y tế KN 5 Nhân viên thư viện 1 1 6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm 1 1 7 Nhân viên bảo vệ 1 1 Bình Tú, ngày 10 tháng 10 năm 2019 Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Chức
|